Mô tả sản phẩm
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG PHÂN TÍCH SẮC KÝ ION VÀ NUNG ĐỐT MẪU ASTM D5987 D7359
Model: AQF-2100H & ID 210 Dionex
Hãng sản xuất: Nittoseiko – Nhật & Dionex – Mỹ
-
Có hệ thống kiểm soát thuyền tối ưu để đảm bảo đốt cháy thích hợp bất kỳ và tất cả các loại mẫu. Cải thiện tốc độ và hiệu quả phân hủy halogen và lưu huỳnh
-
Thiết kế thân thiện với người dùng
-
Sự kết hợp của hệ thống điều khiển thuyền và đốt ống kép đảm bảo hiệu suất đốt cháy an toàn và đáng tin cậy mà không cần đào tạo người vận hành nâng cao. Quá trình đốt cháy có thể được hoàn thành trong ít nhất năm phút.
-
Cải thiện độ nhạy phân tích
-
Có bộ phận kiểm soát khí trống thấp cho giá trị trống khí đặc biệt thấp.
-
Ống thạch anh có độ tinh khiết cao cho phép phân tích chính xác thể tích vết.
-
Hệ thống nhiệt phân thủy phân
-
Hệ thống đốt và điều chỉnh độ ẩm duy trì độ ẩm không đổi ở thể tích cao để cải thiện độ chính xác của phân tích flo, clo đậm đặc và brom.
-
Kiểm soát âm lượng liên tục
-
Cảm biến mức chính xác cao duy trì khối lượng không đổi để cải thiện độ chính xác của phân tích.
-
Bộ điều chỉnh thể tích không đổi tương thích với nhiều loại mẫu.
-
Hoạt động hoàn toàn tự động
-
Sử dụng bộ chọn chất lỏng bên ngoài tùy chọn cùng với bộ thay đổi mẫu cho phép đo hoàn toàn tự động các đường chuẩn và điều kiện đốt.
-
Mức độ bảo trì thấp
-
Cửa trước trên bộ phận đốt giúp tiếp cận trực tiếp với các ống phản ứng bên trong lò điện để tháo và thay thế.
-
Tích hợp hệ thống IC đốt
-
Với việc kết nối với IC phù hợp, trạm chuẩn bị mẫu AQF có thể được tích hợp hệ thống phân tích IC đốt tự động (C-IC).
Hệ thống bao gồm:
ID-210 Sắc ký ion |
1 |
AQ3GA2 Thiết bị hấp thụ Gas absorption unit GA-211 |
1 |
GA1ABT Ống hấp thụ, 10ml, loại tiêu chuẩn |
1 |
FN1HAG Lò nung HF-210 |
1 |
AQ3PS Ống nung đốt mẫu (ống trong và ống ngoài) tiêu chuẩn |
1 |
AQ3HFK Phụ tùng kết nối lò nung |
1 |
-
Sử dụng hoàn toàn tự động
-
Tự động nạp mẫu sau khi hấp thụ vào máy sắc ký ion Dionex
-
Cho phép dùng phần mềm của máy Dionex điều khiển AQF-2100H
-
Mitsubishi cùng Dinoex là 2 công ty tiên phong và dẫn đầu trong công nghệ phân tích combustion IC hơn 30 năm kinh nghiệm
-
Máy chính AQF-2100H đáp ứng các tiêu chuẩn phân tích sau:
ASTM D5987, D7359, JIS K7392, JIS R9301 (ISO 2828), JIS R1616, JIS R1603, JIS Z7302, JEITA ET-7304A, KS M0180
Tính năng hệ thống:
-
Skill fee operation/ Không cần kỹ năng vẫn sử dụng dễ dàng đốt không bị bồ hóng thậm chí với mẫu lạ.
-
Với chương trình nung đốt mẫu mới SCP ( Secure Combustion Program) sức nóng lò nung chuyển đến mẫu ở mức vừa phải giúp đốt cháy mẫu hoàn toàn thậm chí mẫu có nền phức tạp cũng như không cần đốt thử trước.
-
Cho phép nung đốt mẫu đến 150mg.
Nếu trang bị phụ tùng chọn thêm CM-210 Bộ theo dõi kiểm soát quá trình đốt CM-210 tối ưu quá trình trong khoảng 5 phút.
-
Kỹ thuật nung đốt mẫu pyrohydrolytic cho phép phân tích chính xác Fluorine, Chlorine nồng độ cao và bromine
-
Độ nhạy cao: Sử dụng ống nung bằng thạch anh tinh khiết cho phép phân tích hàm lượng vết
-
Chuẩn hóa độ hấp thụ: Phân tích với thể tích mẫu không thay đổi cho phép phân tích chính xác và dễ dàng. Không cần sử dụng các chất nội chuẩn, mẫu chứa trong nền mẫu phực tạp vẫn có thể phân tích được.
-
Tiếp cận bảo trì: Người sử dụng dễ dàng ống nung mẫu dễ dàng để phục vụ việc kiểm tra, bảo dưỡng hằng ngày nhờ lò nung được thiết kế cửa đóng mở không dùng bu lông ốc chốt giữ.
-
Phần mềm mới, tự động hoàn tàn vận hành và kết thúc phân tích: Vận hành tự động hoàn toàn từ quá trình hiệu chuẩn, nung chuẩn trị mẫu đến quá trình phân tích và tự động dừng kết thúc.
-
Chức năng an toàn:
Kiểm soát dòng khí để tránh mẫu cháy không hoàn toàn, ngăn ngừa quá trình cháy bất thường.
Lò nung: tự động dừng khi quá nhiệt
Cửa lò nung: cảnh báo khi cửa lò nung mở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
Kiểu loại đưa mẫu vào lò nung: tự động bằng thuyền
-
Loại mẫu: lỏng, rắn
-
Lượng mẫu: 1 – 150mg mẫu rắn, 5 – 100µL mẫu lỏng
-
Ống nung đốt mẫu: bằng thạch anh độ tinh khiết cao ( bằng sứ nếu mua chọn thêm)
-
Vùng nung đốt mẫu: lò nung 2 vùng nhiệt độ, max. 1100oC điều khiển nhiệt độ độc lập tại 2 vùng
-
Độ tinh khiết khí sử dụng: Argon ≥ 99,98%, Oxy ≥99,7%
-
Ống hấp thụ: 10ml ( hoặc chọn mua thêm loại 20ml)
-
Thể tích tiêm mẫu vào sắc ký ion: 100µL ( hoặc mua chọn thêm 5, 20, 50, 200µL)
-
Bơm dung dịch hấp thụ tự động: dùng bơm với xy lanh 5ml.
-
Nguồn điện sử dụng: 100 – 240V,50Hz
PHỤ TÙNG CẦN THIẾT PHẢI CÓ:
Máy tính và máy in |
1 |
Thiết bị đưa mẫu lỏng và rắn |
1 |
MODEL ABC-210 |
|
Kích cỡ mẫu tối đa: mẫu lỏng 100µl, mẫu rắn 150mg |
|
Loại thuyền chứa mẫu: bằng sứ hoặc thạch anh |
|
Chức năng làm lạnh thuyền chứa mẫu bằng công nghệ Peltier |
|
Kích thước: RxSxC : 445x250x180mm; Nặng: 9kg |
|
Nguồn điện sử dụng: 100 – 240V,50Hz |
|
Phụ tùng cần thiết cho ABC-210: |
|
TX2SBT Thuyền chứa mẫu bằng thạch anh, tái sử dụng được, gói 5 cái |
1 |
SXSMBS Thuyền chứa mẫu choABC-210 bằng ceramic,100cái |
1 |
MS1710 Ống tiêm mẫu kín khí 1710-N, 100ul, |
1 |
Hoặc:
Thiết bị lấy và đưa mẫu tự động 49 vị trí |
|
ASC-270LS Solid/ Liquid Auto Sample Changer |
1 |
Máy chính có thể sử dụng cho mẫu rắn hoặc mẫu lỏng tùy |
|
theo tùy chọn phụ tùng. |
|
Loại mẫu: rắn hoặc lỏng |
|
Lượng mẫu rắn tối đa: 100mg |
|
Số lượng mẫu: 49 vị trí. |
|
Nguồn điện:: 100- 240V, 50Hz, 80VA |
|
Cung cấp kèm theo: |
|
SC7LSB1 Bộ phụ tùng cho mẫu rắn |
1 |
TX3SCY Thuyền chứa mẫu S-ASCsample boat, ceramic,100cái |
1 |
PHỤ TÙNG CHỌN THÊM KHÔNG BẮT BUỘC: |
|
AQ3CM CM-210 Bộ theo dõi để tối ưu quá trình nung đốt mẫu |
1 |
DT3GDS Ống làm khử ẩm, dùng kèm với CM-210 |
1 |
AQ3ES2 Thiết bị ES-211 tự động chọn 4 kênh dung dịch |
1 |
để dựng 4 đường chuẩn tự động |
|
AQF3PK Bộ phụ tùng cho phân tích mẫu có nồng độ cao gồm ống hấp thụ 20ml, ống loop lường mẫu cho sắc ký ion 20ul Sampling Loop, |
1 |
Bộ ống nung đốt mẫu có nồng độ Fluorine cao hoặc kim loại kiềm cao: |
|
AQ3QM5 Bộ 1 ống pyrolysis ngoài và 1 ống trong mullite 5 |
1 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.