MÁY ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỰ ĐỘNG TRONG
XĂNG DẦU,ASTM D5453
Model: NSX-2100V
Hãng sản xuất: Mitsubishi – Nhật
Xuất xứ: Nhật Bản
Dòng máy thế hệ thứ 4, được nâng cấp và cải tiến nhất
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5453, UOP987-15, ASTM D6667
D7183, D7751.
Thông tin hãng sản xuất Mitsubishi:
Sản xuất theo qui trình ISO 9001 và ISO14001
Mitsubishi với 37 năm kinh nghiệm sản xuất máy đo lưu huỳnh
Ngoài phòng nghiên cứu phát triển, Mitsubishi còn có phòng thử
nghiệm trung tâm hỗ trợ phân tích mẫu, đào tạo huấn luyện.
Qui trình sản xuất chuyên nghiệp khép kín.
Toàn bộ máy, thiết bị lấy mẫu tự động, thiết bị nạp mẫu và phần
mềm điều khiển đều do Mitsubishi nghiên cứu và tự sản xuất
theo qui trình ISO 9001 và ISO14001 giúp đảm bảo độ đồng bộ,
hoạt động ổn định do không dùng sản phẩm OEM bên ngoài.
Tính năng và tiện ích máy NSX-2100V:
Thiết kế module dễ dành nâng cấp tại Việt Nam khi đo thêm
Nitơ, chlorine và các hợp chất halogen.
Chỉ dùng một loại ống đốt mẫu pyrolysis dùng chung cho cả mẫu
lỏng và mẫu khí/ khí LPG.
Lò nung bền bỉ, thiết kế với cửa đóng mở nhanh giúp dễ kiểm
tra bảo dưỡng lò và tình trạng ống đốt mẫu.
Thời gian đo mẫu kể cả đo đồng thời lưu huỳnh và ni tơ chỉ 3
phút. Tiết kiệm thời gian và tiền khí Oxy và Argon.
Lắp được nhiều loại đầu dò như Lưu huỳnh bằng UV, Ni tơ bằng
CLD, lưu huỳnh và chlorine bằng vi điện lượng MCD, CIC.
Tính năng của phần mềm vận hành trên máy tính:
3 cấp độ mật mã sử dụng.
Tự động hoàn toàn từ khi mở nguồn gia nhiệt đến khi tự động tắt
Chức năng giữ trạng thái chờ gia nhiệt Standby heating
Chức năng tự động tắt máy tăng độ an toàn và tiết kiệm điện.
Cho phép quang sát cùng lúc nhiều mũi phổ đồ.
Cho phép người sử dụng tự định dạng hiển thị màn hình từ đơn
giản
hay chi tiếc với các biểu tượng và thông số đầy đủ.
Chức năng kết nối mạng LIMS.
Chức năng tính toán lại kết quả cho các phổ đồ đã lưu.
Chức năng kiểm tra độ ổn định Stability Check.
Đối với mẫu dễ bay hơi hãng có cung cấp khi mua thêm thiết bị
lấy mẫu tự động có tính năng làm lạnh.
Cho phép lắp thêm detector đo hàm lượng ni tơ trong dầu, nước
hay các bộ detector khác mà không cần gửi máy về hãng.
Cho phép lắp thêm bộ tiêm mẫu gas hóa lỏng và khí thiên nhiên
(LPG/ natural gas dùng đo)
Thông số kỹ thuật:
Dùng xác định hàm lượng lưu huỳnh từ nồng độ thấp
ppb đến nồng độ cao %
Khoảng đo của máy : 0,02µg/ml đến 10000µg/ml
có thể nâng cấp đo lưu huỳnh cực thấp đến 5ppb khi trang bị
thêm phụ tùng TRU-210.
Lượng mẫu lỏng cho phép sử dụng: max. 200µL
Độ chính xác đo mẫu thực tế:
Diesel 9,95ppm S có độ lệch chuẩn 0,43 %RSD (0,043ppm)
Xăng 3,79ppm S có độ lệch chuẩn 0,38 %RSD (0, 014ppm)
Propane 2,77ppm S có độ lệch chuẩn 0,76 %RSD
Butane 0,18ppm S có độ lệch chuẩn 2,97 %RSD
Khí hóa lỏng LPG 6,8ppm có độ lệch chuẩn 1,6% RSD
Khảo sát độ ổn định trong 30 lần đo, tiêm 10µL mẫu 10µg/ml
(10ppm) có độ lệch chuẩn chỉ 0,78 %RSD.
Thời gian đo: 3 phút đồng thời cho cả lưu huỳnh và nitơ
Lò nung: loại đứng tối ưu cho mẫu lỏng và khí LPG
Nhiệt độ nung đốt mẫu: đến 1100 o C
Độ ổn đinh nhiệt lò rất tốt. Thực tế sử dụng tại Việt Nam
độ lệch giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế chỉ 1 o C
Buồng nung loại đứng cài đặt cùng lúc ở 2 vùng nhiệt độ khác
nhau nhằm tối ưu quá trình nung đốt mẫu ở 800 đến 1000 o C
Chỉ cần 1000 o C đã nung đốt tối ưu cho tất cả loại mẫu.
Công suất lò nung chỉ 1000 VA tiết kiệm điện.
Tuổi thọ lò cao, hơn 10 năm và được bảo hành lò 6 năm.
Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã
được cung cấp kèm theo.
Điều khiển tự động tất cả các thông số nhiệt độ, lưu lượng
các dòng khí.
Lò nung được thiết kế đứng với cửa mở phía trước dễ dàng tiếp
cận ống nung đốt mẫu để làm vệ sinh và thay mới bông thạch anh.
Thời gian mở cửa lò nung < 3 giây giúp tiết kiệm thời gian kiểm
tra, bảo trì, thay thế ống nung đốt mẫu pyrolysis.
Ống đốt mẫu chỉ một loại dùng cho cả mẫu lỏng và khí LPG
khi sử dụng cho cả 2 loại mẫu thì không cần tháo hay lắp thêm nữa.
Ống nung đốt mẫu chỉ có 2 khớp nối nhanh cho ống dẫn khí
vào và ống dẫn khí sau khi đốt.
Thời gian lắp hoặc thay ống đốt nung đốt mẫu < 5 giây.
Hệ thống điều khiển MFC cho các dòng khí mang và khí đốt.
Khí oxy và argon dùng chạy máy không đòi hỏi quá tinh khiết.
Oxy chỉ cần 99,7%, Argon chỉ cần 99,98% dễ dàng mua nạp
lại khí giá thành rất rẻ tại Việt Nam.
Đầu dò lưu huỳnh SD-210 detector:
Dùng phân tích hàm lượng từ 20 ppb đến 10000ppm.
Độ nhạy và độ ổn định cao.
Mẫu xăng, diesel chỉ dùng có 40µL đã đo được cho mẫu dưới
10ppm đạt %RSD <0,5.
Mẫu 10µg/ml (ppm) chỉ cần tiêm 10µL đạt độ lệch chuẩn 0,78%
RSD
Phổ đồ cân đối, không hiện tượng chia mũi ở đỉnh và mũi nhỏ
ở chân phổ đồ. Điều này đảm bảo độ lặp lại cao dù phân tích
hàm lượng thấp.
Buồng đầu dò được điều khiển kiểm soát ổn định nhiệt.
Nguồn điện sử dụng cho máy NSX-2100V: 100-240V, 50/60Hz
Cung cấp kèm theo:
Detector xác định lưu huỳnh SD-210
Phần mềm kết nối máy vi tính
Ống nung đốt mẫu bằng thạch anh
Bộ khử nước trong khí dầu vào
Các đường ống dẫn và dầu kết nối
Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh
Phụ tùng:
ASC-250L Thiết bị lấy mẫu tự động
Hãng sản xuất: Mitsubishi – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Số mẫu: 50 mẫu
Loại mẫu dùng: mẫu lỏng loại dung môi, môi trường nước
Thể tích tiêm tối đa 200µL
Tốc độ tiêm mẫu: 0,4 đến 50 µL/s
Các loại ống tiêm mẫu sử dụng được: 25, 50, 100 và 250 µL
Nguồn điện sử dụng: 100 – 240V, 50/60Hz.
Cung cấp kèm theo ống tiêm 50 µL và 100 lọ chứa mẫu 2ml
Hoặc:
CRI-210V Thiết bị tiêm 1 mẫu
Hãng sản xuất: Mitsubishi – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Chức năng tự động rửa kim tại 2 bình dung môi
Thể tích tiêm tối đa 200µL
Tốc độ tiêm mẫu: 0,4 đến 1,6 µL/s
Các loại ống tiêm mẫu sử dụng được: 25, 50, 100 và 250 µL
Nguồn điện sử dụng: 100 – 240V, 50/60Hz.
Cung cấp kèm theo ống tiêm 50 µL
Máy vi tính HP với màn hình 19″
Window bản quyền
Máy in Laser HP 1102 hoặc tương đương
Bình khí Argon (mua trong nước)
Van điều áp Messer cho bình khí Argon
Bình khí Oxy và (mua trong nước)
Van điều áp Messer cho bình khí Oxy
Bộ chất chuẩn S, 2ml/ lọ trong nền Toluen
Bộ chất chuẩn blank,5.0; 25; 50; 100; 200ng/uL
Bộ chất chuẩn blank, 50, 100; 300, 500, 600ng/uL