Mô tả sản phẩm
MÁY ĐO HÀM LƯỢNG H2S TRONG DẦU THÔ VÀ NHIÊU LIỆU ĐỐT LÒ
Model: SA4000-3U
Hãng sản xuất: Stanhope Seta – UK
-
Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8217; IP 570, ASTM D7621
-
Dùng xác định trị hàm lượng H2S hydro sulfur trong dầu thô, dầu FO, marine fuel.
-
Khoảng đo 0-250 mg/kg H2S (0-250 ppm H2S)
-
Có bộ hóa hơi để loại bỏ nhiễu do một số hóa chất dung môi có trong mẫu
-
Thiết kế nhỏ gọn, có thể mang đi hiện trường
-
Thích hợp để đo dầu đốt lò FO…
-
Màn hình tinh thể lỏng hiển thị kết quả
-
Máy trang bị đầu dò đã được hiệu chuẩn
Phụ tùng
-
SA4001-2 H2S Bộ kiểm tra và hiệu chuẩn theo yêu cầu IP 570
-
SA4003-3 H2S Phụ tùng ban đầu theo IP 570 (khoảng 20 mẫu đo)
-
SA4011-0 H2S Bộ kiểm tra hiệu chuẩn dòng khí theo yêu cầu IP 570
-
SA4015-0 U Bộ hóa hơi H2S Vapour Phase Processor (VPP
-
SA4019-2 Bộ hiệu chuẩn nhiệt độ H2S-VPP Calibration Kit
-
81002-3 Máy in
-
81002-301 Giấy in
-
SA4000-003 Lọc H2S Filters (pack of 50)
-
SA4000-007 Ống tiêm Syringe, gói 200 cái
-
SA4000-201 Đầu dò H2S Calibrated Sensor Đầu dò có thể sử dụng đến 12 tháng phụ thuộc vào tần suất đo và nồng độ mẫu. (Lưu ý đầu dò ( sensor ) này là phụ tùng tiêu hao sẽ không bảo hành)
-
SA4004-001 Đầu pipet H2S Pipette Tips (pack of 182)
-
SA4013-0 Dung dịch pha loãng H2S Diluent 5 litres, cần 20ml/ mẫu
-
SA4017-100 Ống H2S VPP Cartridge (pack of 100)
Thông số kỹ thuật:
-
Khoảng đo 0-250 mg/kg H2S (0-250 ppm H2S)
-
Nhiệt độ đo: 60°C ±1°C
-
Độ nhớt mẫu có thể sử dụng: đến 3000 mm2/s
-
Nguyên lý đo: đầu dò điện hóa Electro-chemical sensor
-
Thời gian đo: 15 phút
-
Thể tích mẫu: 1 ml, 2 ml, 5 ml (phụ thuộc nồng độ H2S)
-
Thể tích pha loãng: 20ml
-
Nguồn điện: 12 Vdc, supplied with universal A/C transformer
-
Giao diện : RS232
-
Kích thước 220 x 290 x 380 mm
-
Trọng lượng máy chính: 8kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.