MÁY ĐO HÀM LƯỢNG NƯỚC |
HÃNG: MITSUBISHI – NHẬT BẢN |
MODEL: CA-310 |
Là thế hệ máy thứ 10. |
Mitsubishi là công ty đầu tiên sản xuất máy Karl Fisher tự động từ năm |
1973. |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D6304, ASTM E203 ASTM E1064 , |
ISO 760, JIS K0113 và JIS K0068. |
Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu DO, Xăng, Xăng E5… |
dầu biến thế, xăng, dung môi, nhựa, thuốc, thực phẩm… |
Chức năng tiện ích như: |
Khoảng đo nước rộng 5µg đến 999.9999mg đa dạng mẫu hàm lượng |
thấp đến cao. |
Cho phép chuyển đổi dễ dàng giữa chuẩn độ điện lượng và thể tích. |
Một máy chính có thể điều khiển chuẩn độ song song đến 4 kênh |
chuẩn độ điện lượng hoặc 4 kênh chuẩn độ thể tích hoặc phối hợp 4 kênh |
chuẩn độ thể tích và điện lượng. |
Màn hình cảm ứng 8,4 inch, chia thành 4 màn hình nhỏ khi đo 4 kênh. |
Máy chính có thể kết nối không dây wireless với máy khuấy từ |
nên có thể đặt máy khuấy từ với bộ cốc chuẩn độ trong tủ hút |
trong khi máy chính đặt bên ngoài tủ giảm độc hại cho người đo. |
10 đồ thị chuẩn độ mẫu có thể xếp chồng so sánh trên màn hình |
Bình chuẩn độ thiết kế không cần dùng ống chứa silica gel/ hạt hút ẩm ngăn ẩm từ môi trường xâm nhập vào bình. |
Chức năng điều khiển dòng khí thông minh giảm thời gian làm nguội thuyền chứa mẫu và buồng gia nhiệt của bộ làm bay hơi nước VA-300 |
Mỗi kênh đo có thể kết nối với các thiết bị lấy mẫu tự động, các thiết bị sấy làm bay hơi nước. |
Chức năng kiểm soát dữ liệu audit trail tuân thủ GLP/ GMP |
Có phụ tùng chọn thêm nút bấm Start quang học và nút bấm bằng chân để đo mẫu cần thiết khi mẫu độc hại cần đo trong tủ glovebox. |
Có phụ tùng chọn thêm đọc mã vạch barcode cho phép nhập tự động thông tin chất chuẩn của Mitsubishi như chủng loại, số lô, ngày hết hạn dùng. |
Thống số kỹ thuật CA-310 với phụ tùng chuẩn độ điện lượng: |
Khoảng đo nước trong mẫu: 5µg đến 999,9999mg |
giới hạn đo 5µg phụ thuộc điều kiện |
môi trường xung quanh |
Độ nhạy: 0,1µg nước. |
Độ lặp lại: <0,3% %RSD tại 1mg nước hoặc nhiều hơn (n=10) |
Phương pháp khuấy: khuấy từ, kết nối đến 4 máy khuấy. |
Màn hình cảm ứng màu 8,4 inch. |
Chức năng tính toán: nồng độ, thống kê, tính toán lại kết quả, |
đánh giá lại đồ thị chuẩn độ. |
Thể tích bình chứa dung dịch chuẩn độ: 150ml |
Bộ nhớ: lập trình sẵn thông số cho 50 loại mẫu |
thông số lập trình đến 99 |
lập trình đến 99 chương trình đo. |
Máy lưu 9999 kết quả với dữ liệu đo. |
Kết quả có thể lưu vào thẻ nhớ USB, in ra máy in hoặc LIMS |
Số cổng kết nối: 4 x USB, 1 x LAN |
1 x Micro USB |
1 x Cổng kết nối cân điện tử |
1 x Cổng kết nối máy in |
Môi trường làm việc: 15- 40oC, độ ẩm <85%RH không ngưng tụ |
Điện thế sử dụng: AC 100/115/230/240V; 50/60Hz |
Kích thước: CA-310MC RxSxC : 244x161x215mm |
CA-310STR RxSxC: 120x342x135mm |
Trọng lượng: CA-310MC: khoảng 2kg |
CA-310STR khoảng 2,5kg |
Máy CA-310 thiết kế dạng mô-đun trọn bộ ứng dụng cho 1 kênh |
chuẩn độ điện lượng xác định nước gồm các phần sau: |
1 x Máy chính (mô-đun) điều khiển CA-310MC |
1 x Máy khuấy từ CA-310STR, kèm thanh khuấy từ |
1 x Cáp USB kết nối máy khuấy từ CA-310STR với CA-310MC |
1 x Điện cực cathode có màng |
1 x Điện cực chỉ thị |
1 x Bình chuẩn độ150ml |
1 gói x Màn cao su đậy nơi tiêm mẫu rubber septum, gói 100 cái |
1 gói x Nút silicon 10x10x5mm bịt đầu kim tiêm mẫu, ngăn bay hơi, 50 cái |
1 x Hộp mỡ grease, 3g |
1 x Phễu lớn rót dung dịch anode bằng nhựa polyethylene |
1 x Phễu nhỏ rót dung dịch cathode bằng nhựa polyethylene |
1 x Pipet bằng nhựa nhựa polyethylene |
1 x Máy in mua ở VN |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.