Mô tả sản phẩm
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH THEO ASTM D5453, D6667 |
1 |
Model: NSX-2100H thế hệ máy thứ 4. LÒ NGANG |
|
Sản xuất: NITTOSEIKO – NHẬT |
|
Xuất xứ: Nhật Bản |
|
Thiết bị mới 100% đồng bộ, sản xuất năm 2020/2021 |
|
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5453, ASTM D6667 |
|
D7183, D7751. |
|
Thông tin hãng sản xuất Mitsubishi: |
|
Sản xuất theo qui trình ISO 9001 và ISO14001 |
|
Mitsubishi với 37 năm kinh nghiệm sản xuất máy đo lưu huỳnh |
|
Ngoài phòng nghiên cứu phát triển, Mitsubishi còn có phòng thử |
|
nghiệm trung tâm hỗ trợ phân tích mẫu, đào tạo huấn luyện. |
|
Qui trình sản xuất chuyên nghiệp khép kín. |
|
Toàn bộ máy, thiết bị lấy mẫu tự động, thiết bị nạp mẫu và phần |
|
mềm điều khiển đều do Mitsubishi nghiên cứu và tự sản xuất |
|
theo qui trình ISO 9001 và ISO14001 giúp đảm bảo độ đồng bộ, |
|
hoạt động ổn định do không dùng sản phẩm OEM bên ngoài. |
|
Tính năng và tiện ích máy NSX-2100H: |
|
Thiết kế module dễ dành nâng cấp tại Việt Nam khi đo thêm |
|
Nitơ, chlorine và các hợp chất halogen. |
|
Chỉ dùng một loại ống đốt mẫu pyrolysis dùng chung cho cả mẫu |
|
lỏng và mẫu khí/ khí LPG. |
|
Lò nung bền bỉ, thiết kế với cửa đóng mở nhanh giúp dễ kiểm |
|
tra bảo dưỡng lò và tình trạng ống đốt mẫu. |
|
Thời gian đo mẫu kể cả đo đồng thời lưu huỳnh và ni tơ chỉ 3 |
|
đến 10 phút tùy thuộc mẫu lỏng hoặc rắn. |
|
Lắp được nhiều loại đầu dò như Lưu huỳnh bằng UV, Ni tơ bằng |
|
CLD, lưu huỳnh và chlorine bằng vi điện lượng MCD, CIC. |
|
Tính năng của phần mềm vận hành trên máy tính: |
|
3 cấp độ mật mã sử dụng. |
|
Tự động hoàn toàn từ khi mở nguồn gia nhiệt đến khi tự động tắt |
|
Chức năng giữ trạng thái chờ gia nhiệt Standby heating |
|
Chức năng tự động tắt máy tăng độ an toàn và tiết kiệm điện. |
|
Cho phép quang sát cùng lúc nhiều mũi phổ đồ. |
|
Cho phép người sử dụng tự định dạng hiển thị màn hình từ đơn giản |
|
hay chi tiếc với các biểu tượng và thông số đầy đủ. |
|
Chức năng kết nối mạng LIMS. |
|
Chức năng tính toán lại kết quả cho các phổ đồ đã lưu. |
|
Chức năng kiểm tra độ ổn định Stability Check. |
|
Đối với mẫu dễ bay hơi hãng có cung cấp khi mua thêm thiết bị |
|
lấy mẫu tự động có tính năng làm lạnh. |
|
Cho phép lắp thêm detector đo hàm lượng ni tơ trong dầu, nước |
|
hay các bộ detector khác mà không cần gửi máy về hãng. |
|
Cho phép lắp thêm bộ tiêm mẫu gas hóa lỏng và khí thiên nhiên |
|
(LPG/ natural gas dùng đo) |
|
Thông số kỹ thuật: |
|
Dùng xác định hàm lượng lưu huỳnh từ nồng độ thấp |
|
ppb đến nồng độ cao % |
|
Khoảng đo của máy : 0,05µg/ml đến 10000µg/ml |
|
Lượng mẫu lỏng cho phép sử dụng: max. 100µL mẫu lỏng |
|
150mg mẫu rắn. |
|
Độ chính xác đo mẫu thực tế: |
|
Kerosne 25ppm S có độ lệch chuẩn 1,2 %RSD |
|
Xăng 145ppm S có độ lệch chuẩn 1,8 %RSD |
|
Naphtha 181ppm S có độ lệch chuẩn 0,6 %RSD |
|
Light oil 133ppm S có độ lệch chuẩn 0,6 %RSD |
|
Thời gian đo: 3 – 10 phút đồng thời cho cả lưu huỳnh và nitơ |
|
Lò nung: loại ngang, dùng cho mẫu lỏng, rắn và khí LPG |
|
Nhiệt độ nung đốt mẫu: đến 1100oC |
|
Độ ổn đinh nhiệt lò rất tốt. Thực tế sử dụng tại Việt Nam |
|
độ lệch giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế chỉ 1oC |
|
Buồng nung loại đứng cài đặt cùng lúc ở 2 vùng nhiệt độ khác |
|
nhau nhằm tối ưu quá trình nung đốt mẫu ở 800 đến 1000oC |
|
Chỉ cần 1000oC đã nung đốt tối ưu cho tất cả loại mẫu. |
|
Công suất lò nung chỉ 1000 VA tiết kiệm điện. |
|
Tuổi thọ lò cao, hơn 10 năm và được bảo hành lò 6 năm. |
|
Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã |
|
được cung cấp kèm theo. |
|
Điều khiển tự động tất cả các thông số nhiệt độ, lưu lượng |
|
các dòng khí. |
|
Lò nung được thiết kế đứng với cửa mở phía trước dễ dàng tiếp |
|
cận ống nung đốt mẫu để làm vệ sinh và thay mới bông thạch anh. |
|
Thời gian mở cửa lò nung < 3 giây giúp tiết kiệm thời gian kiểm |
|
tra, bảo trì, thay thế ống nung đốt mẫu pyrolysis. |
|
Ống đốt mẫu chỉ một loại dùng cho cả mẫu lỏng và khí LPG |
|
khi sử dụng cho cả 2 loại mẫu thì không cần tháo hay lắp thêm nữa. |
|
Ống nung đốt mẫu chỉ có 2 khớp nối nhanh cho ống dẫn khí |
|
vào và ống dẫn khí sau khi đốt. |
|
Thời gian lắp hoặc thay ống đốt nung đốt mẫu < 5 giây. |
|
Hệ thống điều khiển MFC cho các dòng khí mang và khí đốt. |
|
Khí oxy và argon dùng chạy máy không đòi hỏi quá tinh khiết. |
|
Oxy chỉ cần 99,7%, Argon chỉ cần 99,98% dễ dàng mua nạp |
|
lại khí giá thành rất rẻ tại Việt Nam. |
|
Đầu dò lưu huỳnh SD-210 detector: |
|
Khi dùng lò ngang detector đo từ 50 ppb đến 10000ppm. |
|
Độ nhạy và độ ổn định cao. |
|
Phổ đồ cân đối, không hiện tượng chia mũi ở đỉnh và mũi nhỏ |
|
ở chân phổ đồ. Điều này đảm bảo độ lặp lại cao dù phân tích |
|
hàm lượng thấp. |
|
Buồng đầu dò được điều khiển kiểm soát ổn định nhiệt. |
|
Nguồn điện sử dụng cho máy NSX-2100V: 100-240V, 50/60Hz |
|
Cung cấp kèm theo máy chính |
|
Detector xác định lưu huỳnh SD-210 |
1 bộ |
Phần mềm điều kiển kết nối máy vi tính |
1 bộ |
Ống nung đốt mẫu bằng thạch anh |
1 bộ |
Bộ khử nước trong khí dầu vào |
3 bộ |
Các đường ống dẫn và dầu kết nối |
1 bộ |
Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh |
1 bộ |
Thiết bị nạp mẫu rắn và lỏng |
1 |
Model: ABC-210 |
|
Hãng sản xuất: Nittoseiko Xuất xứ: Nhật |
|
Loại mẫu sử dụng: lỏng, rắn |
|
Lượng mẫu sử dụng: lỏng 100µL, rắn 150mg |
|
Kiểu nạp mẫu: sử dụng cốc mẫu dạng thuyền đưa và lò nung. |
|
Có bộ phận làm lạnh thuyền mẫu tối ưu cho mẫu dễ bay hơi. |
|
Công nghệ lạnh Peltier. |
|
Nguồn điện sử dụng: 100 – 240V, 50/60Hz. |
|
THIẾT BỊ NẠP MẪU LPG VÀ KHÍ CHO MÁY LƯU HUỲNH |
|
Bao gồm thiết bị nạp mẫu LPG và Khí với bộ chất chuẩn lưu huỳnh |
|
GI-250 Thiết bị nạp mẫu LPG và khí |
1 |
Thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D6667 |
|
Kết quả đo LPG 6,8ppm S có độ lệch chuẩn 1,6 %RSD (0,1ppm) |
|
Cho phép tiêm mẫu chuẩn lưu huỳnh ở cả hai dạng lỏng trong dung |
|
môi và mẫu chuẩn lưu huỳnh trong LPG. |
|
Điều khiển nhiệt độ vi xử lý PID với màn hình hiển thị nhiệt độ số |
|
Gia nhiệt mẫu LPG đến 105oC |
|
Có trang bị ống quang sát để đảm bảo mẫu LPG được tiêm vào |
|
máy không có bọt khí. |
|
Bộ chất chuẩn lưu huỳnh dùng phân tích mẫu xăng, dầu, 2ml/ lọ |
|
Bộ chất chuẩn 1.0; 2.5; 5.0; 7.5; 10 ng/uL |
1 |
Bộ chất chuẩn 5.0; 25; 50; 100; 200 ng/uL |
1 |
Bộ chất chuẩn 100; 250; 500; 750; 1000 ng/uL |
1 |
Bộ chất chuẩn 1500; 2000; 3000; 4000; 5000ng/uL |
1 |
Bộ chất chuẩn lưu huỳnh dùng phân tích mẫu khí, 2ml/lọ |
|
Bộ chất chuẩn blank,5.0; 25; 50; 100; 200ng/uL |
1 |
Bộ chất chuẩn blank, 50, 100; 300, 500, 600ng/uL |
1 |
Bình khí và van điều áp |
|
Bình khí Argon Và van điều áp mua trong nước |
1 |
Bình khí Oxy và và van điều áp mua trong nước |
1 |
Máy vi tính HP với màn hình 19″ vàPhần mềm Window bản quyền |
1 |
Máy in Laser HP 1102 |
1 |
https://www.n-analytech.co.jp/global/instrument/nitrogen-sulfur-halide/entry-174.html
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.